베트남어 문법정리 Level C (고급)
- 최초 등록일
- 2021.08.05
- 최종 저작일
- 2018.01
- 45페이지/ MS 워드
- 가격 4,500원
목차
없음
본문내용
1. Mỗi, từng a, Mỗi
~> To emphases individuals and similar unit in these individuals.
e.x: Hàng ngày anh ấy ăn phở. (Everyday he eats Phở)
Mỗi ngày anh ấy ăn một bát phở. (Each day, he eats a bowl of Phở)
b, Từng
~> To emphases individuals in order.
2. Những, các
Các + people: When you have a presentation/speech
e.x: Các anh, các chị, các ông
Những + Nouns that compare with the rest in the group.
e.x: Trong lọ có nhiều hoa. Nhưng những bông hoa màu đỏ thì đẹp hơn (There are many flowers in the vase, but red flowers are more beautiful.
3. Tất cả, cả, toàn bộ, toàn thể.
Tất cả + các/những/mọi + individual Nouns + đều+….
e.x: Tất cả các sinh viên, tất cả các bạn, tất cả mọi người
Cả + General Nouns which represent one group (gia đình, trường, công ty,…)
Note:
- Don’t use with Plural Nouns
- Special case: Cả + a few of nous which means the whole st Cả người = The whole body.
Cả nước = The whole country.
참고 자료
없음